Bảng tra cấp độ bền của bu lông đai ốc hệ mét, hệ inch

Cấp bền của bu lông thông số thể hiện khả năng chịu lực của bu lông đai ốc (bao gồm lực kéo, lực nén, lực cắt…) trong các mối ghép mà chúng tham gia liên kết.

Cấp bền được thể hiện bởi 2 hoặc 3 chữ số la tinh ngăn cách bởi dấu phẩy, ví dụ: Cấp bền 6.8, cấp bền 12.9.

Cấp bền của bu lông thường được thể hiện ngay trên đỉnh của chúng.

Các loại cấp bền cơ bản hiện nay: 3.6, 4.6, 4.8, 5.6; 5.8; 6.6; 6.8; 8.8; 9.8; 10.9 và 12.9.

Bu lông cấp bền cao hay bu lông cường độ cao (bao gồm các loại có cấp bền từ 8.8 trở lên) là loại bu lông có khả năng chịu lực tốt hơn cả nếu được sản xuất đúng theo yêu cầu kỹ thuật. Chúng thường được làm từ hỗn hợp giữa thép và carbon hoặc thép tôi hợp kim nhôm. Hàm lượng carbon trong thép càng cao thì độ bền của bu lông sẽ càng lớn.

Bảng tra cấp độ bền của bu lông theo chuẩn quốc tế:

Cấp độ bền của bu lông được chia làm 2 loại bao gồm:

Cấp độ bền bu lông hệ mét và cấp độ bền bu lông hệ inch. Chúng ta cùng tìm hiểu từng loại nhé.

Bảng tra cấp bền của bu lông theo TCVN

Phạm vi áp dụng:

Tiêu chuẩn này chỉ áp dụng cho các loại bu lông ốc vít  có ren hệ mét theo TCVN 2248 – 77 với đường kính ren từ 1 đến 48 mét.

Yêu cầu kỹ thuật:

– Kết cấu, kích thước, độ nhám bề mặt, dung sai ren và dung sai kích thước, dung sai hình dạng và vị trí về mặt đượ cquy định trong các tiêu chuẩn đối với sản phẩm cụ thể.

 Dạng ngoài:

+ Bề mặt bu lông ốc vít trơn nhẵn, không xước, không bị vẩy oxy hóa.

+ Khuyết tật cho phép của bề mặt bu lông, ốc vít theo TCVN 4795 – 89.

+ Khuyết tật cho phép của bề mặt đai ốc theo TCVN 4796 – 89.

Bảng tra cấp độ bền theo tiêu chuẩn Việt Nam.

Cơ tính Cấp bền
3.6 4.6 4.8 5.6 5.8 6.6 6.8 8.8 9.8 10.9 12.9
≤ M16 >M16
Giới hạn bền đứt Danh nghĩa 300 400 500 600 800 800 900 1000 1200
Min 330 400 420 500 520 600 800 830 900 1040 1220
Độ cứng vicke, HV Min 95 120 130 155 160 190 230 255 280 310 372
Max 220 250 300 336 360 382 434
Độ cứng Brinen Min 90 114 124 147 152 181 219 242 266 295 353
Max 209 238 285 319 342 363 412
Độ cứng Rốc-oen, HR HRB Min 52 67 71 79 82 89
Max 95 99
HRC Min 20 23 27 31 38
Max 30 34 36 39 44
Độ cứng bề mặt HV.0,3 Lớn nhất 320 356 380 402 454
Giới hạn chảy σB, N/mm2 Danh nghĩa 180 240 320 300 400 360 480
Min 190 240 340 300 420 360 480
Giới hạn chảy quy ước σB, N/mm2 Danh nghĩa 640 640 720 900 1088
Min 610 660 720 940 1000
Ứng suất thử σF σF/σ01 hoặc σF/σ02 0,94 0,94 0,91 0,94 0,91 0,91 0,91 0,91 0,91 0,91 0,88 0,88
N/mm2 180 225 310 280 380 440 440 580 600 650 830 970
Độ giãn dài tương đối sau khi đứt 05% Min 25 22 14 20 10 16 18 12 12 10 9 8
Độ bền đứt trên vòng đệm lệch Đối với bulông và vít phải bằng giá trị nhỏ nhất của giới hạn bền đứt qui định trong điều 1 của bảng này.
Độ dai va đập, J/cm2 Min 0 50 40 60 60 50 40 30
Độ bền chỗ nối đầu mũ và thân Không phá hủy
Chiều cao nhỏ nhất của vùng không thoát carbon 1/2H1 2/3H1 3/4H1
Chiều sâu lớn nhất của vùng thoát carbon hoàn toàn (mm) 0,015

Bảng tra cấp bền bu lông trên lấy thông số từ http://www.litec.com.vn/

Cấp bền bu lông hệ mét

Cấp bền của bu lông hệ mét thường được thể hiện ngay trên đầu bu lông bằng 2 chữ số và một dấu chấm ở giữa.

Ý nghĩa của cấp bền:

Số trước dấu chấm x 10 = độ bền kéo tối thiểu của bu lông (đơn vị kgf/mm2)

Số sau chấm x 10 = Tỷ lệ giữa giới hạn chảy và độ bền kéo tối thiểu (%)

Ví dụ: Bu lông cấp bền 8.8

Qua đó ta có thể tính được:

– Độ bền kéo tối thiểu là 80 kgf/mm2.

– Giới hạn chảy tối thiểu = 80*80% = 64 kgf/mm2

Bu lông hệ mét trên thế giới có các cấp bền từ 3.8 tới 12.9 và ở những ngành công nghiệp nặng yêu cầu sự chắc chắn như công nghiệp xe hơi, loại bu lông thường được dùng là bu lông cường độ cao với các cấp bền 8.8, 10.9 và 12.9.

Ngược lại, các ngành nội thất, lắp ghép vật liệu đơn giản thường được sử dụng bu lông có cấp bền thấp, rơi vào khoảng 4.6.

Nếu như bu lông không thể đánh dấu trên đầu thể hiện cấp bền, người ta vẫn có thể sử dụng các ký tự đặc biệt để thay thế.

Có một điều các bạn cần lưu ý đó là đối với bu lông hệ mét, chỉ các bu lông có kích thước M6 trở lên hoặc bu lông có cấp bền 8.8 trở lên mới được đánh dấu cấp bền.

Cấp bền bu lông hệ mét hệ inch

Bu lông hệ inch có cấp bền được ký hiệu bằng các vạch thẳng trên đầu bu lông. Bu lông hệ inch có 17 cấp bền trong đố thông dụng nhất là các loại cấp bền 2, 5 và 8.

Các loại bu lông có cấp bền khác thường được dùng trong các ngành công nghiệp đặc biệt.

Tùy theo yêu cầu của mỗi bản vẽ kỹ thuật được nghiên cứu từ trước mà nhà thầu hay người dùng nên lựa chọn các bu lông có cấp bền sao cho phù hợp để vừa có khả năng chịu lực hợp lý, đảm bảo an toàn cho công trình, vừa có thể tái sử dụng bu lông, hạn chế lãng phí.

0913.825.658
chat-active-icon
chat-active-icon